Characters remaining: 500/500
Translation

tay trắng

Academic
Friendly

Từ "tay trắng" trong tiếng Việt có nghĩatình trạng không chút vốn liếng, của cải ; tức là khi một người bắt đầu từ con số không, không tài sản hay tiền bạc để khởi đầu. Cụm từ này thường được sử dụng để diễn tả nỗ lực của một người trong việc xây dựng sự nghiệp hoặc thành công không bất kỳ nguồn lực nào ban đầu.

dụ sử dụng:
  1. "Anh ấy khởi nghiệp tay trắng giờ đã trở thành một doanh nhân thành đạt."

    • Câu này cho thấy rằng người đàn ông này đã bắt đầu không đã thành công.
  2. "Tay trắng làm nên, tôi rất khâm phục chị ấy."

    • Câu này thể hiện sự ngưỡng mộ đối với một người đã thành công không trong tay.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tay trắng vẫn hoàn tay trắng."
    • Câu này diễn tả rằng nếu không sự nỗ lực hoặc thay đổi, người ta vẫn sẽtrong tình trạng không .
Các biến thể từ liên quan:
  • "Tay trắng" thường đi với các động từ như "khởi nghiệp," "làm nên," "thành công" để diễn tả quá trình từ không đến được thành tựu.
  • Từ gần nghĩa: "khởi đầu từ con số không," "bắt đầu từ hai bàn tay trắng," cũng có thể diễn tả ý nghĩa tương tự.
Từ đồng nghĩa:
  • "Tài sản rỗng" - tuy không phổ biến bằng nhưng cũng có thể hiểu không trong tay.
Lưu ý:

Khi sử dụng "tay trắng," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực khi nói về nỗ lực sự kiên trì của con người, nhưng cũng có thể mang ý nghĩa tiêu cực nếu diễn tả sự thất bại hoặc tình trạng không .

  1. d. Tình trạng không chút vốn liếng, của cải . Từ tay trắng làm nên. Tay trắng vẫn hoàn tay trắng.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tay trắng"